Thực đơn
Khu vực một của nền kinh tế Danh sách các quốc gia theo sản lượng nông nghiệpKinh tế | Các quốc gia theo sản lượng nông nghiệp năm 2015 (tỷ đô la Mỹ) |
---|---|
(01) Trung Quốc | 1,088 |
(02) Ấn Độ | 413 |
(—) Liên minh châu Âu | 333 |
(03) Hoa Kỳ | 290 |
(04) Indonesia | 127 |
(05) Brasil | 110 |
(06) Nigeria | 106 |
(07) Pakistan | 63 |
(08) Thổ Nhĩ Kỳ | 62 |
(09) Argentina | 59 |
(10) Nhật Bản | 51 |
(11) Ai Cập | 47 |
(12) Thái Lan | 47 |
(13) Nga | 47 |
(14) Úc | 46 |
(15) México | 43 |
(16) Pháp | 42 |
(17) Ý | 41 |
(18) Tây Ban Nha | 39 |
(19) Việt Nam | 37 |
(20) Iran | 36 |
20 quốc gia có sản lượng nông nghiệp lớn nhất năm 2015, theo IMF và CIA World Factbook. |
Thực đơn
Khu vực một của nền kinh tế Danh sách các quốc gia theo sản lượng nông nghiệpLiên quan
Khu vực 51 Khu đô thị bang Guerrero Khu du lịch sinh thái Tràng An Khu du lịch Núi Bà Đen Khu đô thị mới Thủ Thiêm Khu phố cổ Hà Nội Khu bảo tồn thiên nhiên Khu đô thị Phú Mỹ Hưng Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu KhufuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khu vực một của nền kinh tế http://business.virgin.net/wales.watch/country/far... https://web.archive.org/web/20070123191936/http://...